- Kích thước: (L x H x D): 242 mm x 140 mm x 92 mm (9.5 in. x 5.5 in. x 3.6 in.)
- Trọng lượng: 2 kg (4.4 Ib)
- Hiển thị: Tuỳ biến thay đổi các hiển thị QVGA (320 pixels x 240 pixels), LCD màu độ sáng cao.
- Nhiệt độ hoạt động: -20°C tới 60°C (-4°F tới 140°F)
- Nhiệt độ bảo quản: -40°C tới 80°C (-40°F tới 176°F)
- Độ ẩm: 95 % ± 5 %
- Phân loại: Đáp ứng các thông số theo mức Class 2 từ tài liệu quân sự MIL-PRF-28800F.
- Độ cao làm việc: Độ cao tối đa làm Hoạt động và không hoạt động là 4,600 m (15,000 ft).
- Làm việc trong vùng khắc nghiệt: Làm việc an toàn được xác nhận theo mức Class I, Phần 2, nhóm D, và được truy xuất trong Qui định của hiệp hội an toàn cháy nổ Quốc Gia (Hoa Kỳ) (NFPA 70), chương 500, và được sử dụng trong huấn luyện quân đội MIL-STD-81 OF, phương pháp 511.4, qui trình 1.
- Sử dụng 5 loại đầu dò powerlink với 5 phương pháp đo:
+ Cộng hưởng tần số (resonance).
+ Phân tích trở kháng cơ học (mechanical impedance analysis-MIA).
+ Thu- phát: kiểu pitch/catch RF, kiểu pitch/catch swept, kiểu pitch/catch impulse.
- Dải tần số: 250 Hz đến 1.5 MHz
- Khuếch đại: -10 đến 50 dB