Năng lực tạo nên giá trị - Chuyên sâu cho từng sản phẩm
VN EN

Sản phẩm

Máy đo lực căng sợi bao bì, hiển thị số

Liên hệ
0936.36.8731 0936.36.8731
Thông số kỹ thuật Máy đo lực căng sợi bao bì, hiển thị số
Model Measuring
Range
Resolution Measuring
Head Width*
Applications
Textile Industry
e. g. Yarn Count
Applications
Wire Industrie
e .g. soft-annealed
copper wire
SCHMIDT
Calibration
Material
PA**
Material
Thickness
Compensator
DTS-200 1 – 200.0 cN 0.1 cN 66 mm max. 200 tex max. 0.15 mm Ø 0.12 mm Ø  
DTS-500 1 – 500.0 cN 0.1 cN 66 mm max. 500 tex 0.05 – 0.25 mm Ø 0.12 + 0.20 mm Ø X
DTS-1000 10 – 1000 cN 1 cN 66 mm max. 1000 tex 0.10 – 0.40 mm Ø 0.20 + 0.40 mm Ø X
DTS-2000 20 – 2000 cN 1 cN 66 mm max. 2000 tex 0.30 – 0.60 mm Ø 0.40 + 0.70 mm Ø X
DTS-2500 25 – 2500 cN 1 cN 116 mm max. 2500 tex 0.30 – 0.70 mm Ø 0.40 + 0.70 mm Ø X
DTS-4000 40 – 4000 cN 1 cN 66 mm max. 4000 tex 0.35 – 0.90 mm Ø 0.50 + 0.90 mm Ø X
DTS-5000 50 – 5000 cN 1 cN 116 mm max. 5000 tex 0.40 – 1.00 mm Ø 0.60 + 1.20 mm Ø X
DTS-10K 0.1 – 10.00 daN 0.01 daN 116 mm max. 10000 tex 0.70 – 1.40 mm Ø 0.80 + 1.40 mm Ø X
DTS-20K 0.2 – 20.00 daN 0.01 daN 166 mm max. 20000 tex 1.00 – 2.00 mm Ø 1.20 + 1.80 mm Ø X
DTS-30K 0.3 – 30.00 daN 0.01 daN 216 mm max. 30000 tex 1.20 – 2.50 mm Ø 1.40 + 2.20 mm Ø X
DTS-50K 0.5 – 50.00 daN 0.01 daN 216 mm max. 50000 tex 1.40 – 3.00 mm Ø steel rope 1.5 mm Ø
(7 x 7 x 0.2)
 
DTS-60K-V1 0.6 – 60.00 daN 0.01 daN 280 mm max. 60000 tex 1.80 – 3.50 mm Ø steel rope 2.0 mm Ø
(7 x 7 x 0.3)

Đồng hồ đo lực căng DTS với màn hình LCD lớn, có đèn nền

3 chế độ hiển thị khác nhau:

- số

- số với vạch

- số với biểu đồ (Time-Tension)

Màn hình xoay theo các bước 90 ° để đọc tốt hơn

Hệ thống bắt nguyên liệu mới, độc đáo, giảm lực

Bù độ dày: để đạt độ chính xác cao nhất, đường kính của vật liệu cần đo có thể được thiết lập bằng bánh xe và sẽ được hiển thị trên màn hình (không có sẵn cho tất cả các kiểu máy)

Stellrad für die Materialdicke

Tự động “Cài đặt Zero” ở mỗi vị trí đo bằng kỹ thuật cảm biến đặc biệt

4 Vị trí bộ nhớ vật liệu cho các hiệu chuẩn do khách hàng thực hiện

Điều chỉnh hiệu chuẩn để tinh chỉnh hiệu chuẩn nếu vật liệu khác với vật liệu hiệu chuẩn đã sử dụng

Cảnh báo MIN- và MAX có thể lập trình: chỉ báo trên màn hình, nếu việc đọc vượt quá giới hạn

Lấy mẫu dữ liệu tốc độ cao (nội bộ 8 kHz) và ghi lại MIN-, MAX-, lần đọc cuối cùng, PEAKS, trung bình và độ lệch chuẩn

Các đơn vị đo lường có thể lựa chọn: cN, daN, g, kg, N, lb

Thiết lập menu bằng tiếng Anh hoặc tiếng Đức

Thiết lập menu linh hoạt để đáp ứng nhu cầu của nhà khai thác

Một số chức năng của đồng hồ đo lực căng DTS có thể được bảo vệ bằng mật khẩu

Lưu ý: Máy đo lực căng DTX cung cấp các tính năng bổ sung, như giao diện, đánh giá thống kê trên PC và bộ nhớ trong lớn.

Các tính năng tiêu chuẩn

Mọi thứ trong tầm nhìn của người vận hành:

- con lăn dẫn hướng

- vật liệu đo được

- số đọc

Cơ cấu dẫn hướng sợi và cơ cấu dịch chuyển con lăn đảm bảo dễ dàng lấy vật liệu chạy

Con lăn dẫn hướng có rãnh chữ V gắn ổ bi

Tay cầm bằng cao su giúp giữ an toàn trong tay người vận hành

Đồng hồ đo lực căng với vỏ nhôm chắc chắn

Bộ tích lũy LiPo (hoạt động liên tục khoảng 40 giờ) với bộ đổi nguồn AC

Chứng nhận CE, chống nhiễu chống nhiễm điện tĩnh

Giấy chứng nhận tuân thủ thứ tự 2.1 theo EN 10204 được bao gồm

Có sẵn tùy chọn: Giấy chứng nhận kiểm định 3.1 theo EN 10204 với báo cáo hiệu chuẩn